Đố các bạn biết, 1 Petabytes (PB) bằng bao nhiêu Gigabytes (GB)?


Thông thường, chúng ta thường sử dụng những cụm từ như Kilobyte, Megabytes hay Gigabyte làm đơn vị tính khi nhắc đến một sản phẩm công nghệ nào đó liên quan đến dung lượng lưu trữ (RAM, ROM...). Trên thực tế, trên bảng đo lường còn có nhiều đơn vị hơn nữa và sẽ được quy đổi dựa theo các con tương đương đã quy ước trước, ví dụ như 1024 Gigabyte (GB) bằng 1 Terabyte (TB); 1024 Terabyte bằng 1 Petabyte (PB)... Vậy sẽ có bao nhiêu Gigabyte trong một Petabyte? Mời các bạn cùng đưa ra đáp án nhé.

Một triệu gigabyte là kết quả đúng, mặc dù câu trả lời chính xác sẽ khác nhau tùy thuộc vào việc bạn hỏi một nhà sản xuất ổ cứng (người sẽ nói một megabyte là 1.000.000 byte và do đó một petabyte sẽ là 1.000.000 gigabyte) hay một nhà phát triển hệ điều hành (sẽ nói là PB là 1,048,576 GB khi phần mềm tính toán một MB là 1,048,576 byte).

Khi làm việc với hệ thống thứ hai, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị lưu trữ nhỏ hơn và lớn hơn bằng cách nhân hoặc chia cho 1,024.

Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi 888.888.888.888 byte thành gigabyte, bạn sẽ chia cho 1,024 (lần đầu tiên chuyển đổi sang KB), sau đó chia cho 1,024 hai lần nữa để nhận được kết quả gigabyte (827,84 GB).

Bảng đơn vị đo lường:
  • Byte (b) = 8 bits = 1 byte
  • Kilobyte (Kb) = 1024 bytes = 1024 bytes
  • Megabyte (MB) = 1024 KB = 1 048 576 bytes
  • Gigabyte (GB) = 1024 MB = 1 073 741 824 bytes
  • Terabyte (TB) = 1024 GB = 1 099 511 627 776 bytes
  • Petabyte (PB) = 1024 TB 125 899 906 842 624 bytes
  • Exabyte (EB) = 1024 PB = 1 152 921 504 606 846 976 bytes
  • Zetabyte (ZB) = 1024 EB = 1 180 591 620 717 411 303 424 bytes
  • Yottabyte (YB) = 1024 ZB = 1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytes
  • Brontobyte (BB) = 1024 YB = 1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes
  • Geopbyte (GB) = 1024 BB = 1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes

 

Thủ Thuật - Mẹo Vặt Công Nghệ khác

Positive SSL